Lời giải bài tập Unit 8 lớp 5 Lesson 1 trang 56, 57 trong Unit 8: In our classroom Tiếng Anh lớp 5 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 5.
Lời giải bài tập Unit 8 lớp 5 Lesson 1 trang 56, 57 trong Unit 8: In our classroom Tiếng Anh lớp 5 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 5.
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Lesson 1 trang 6, 7, 8 trong Unit 1: Animals sách iLearn Smart Start 4 hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 1.
A (trang 6 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Listen and point. Repeat.(Nghe và chỉ. Lặp lại.)
2. Play Flashcard peak.(Trò chơi Flashcard peak.)
Cô sẽ giơ hình ảnh một con vật bất kì, tuy nhiên sẽ không cho các bạn nhìn thấy đó là con vật gì. Sau hiệu lệnh bắt đầu, cô giáo sẽ lật thật nhanh tấm bảng đó, các bạn ở dưới cần nhanh mắt nhìn ra xem đó là con vật gì và nói to từ tiếng Anh tương ứng.
B (trang 6 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Listen and practice.(Nghe và thực hành.)
2. Look and put a (V) or a (X). Practice. (Nhìn và điền (V) hoặc (X). Thực hành.)
C (trang 7 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Listen and repeat.(Nghe và lặp lại.)
Những chú hà mã, những chú ngựa. (x4)
D (trang 7 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start):
1. Look and listen. (Nhìn và nghe.)
Tom: Ok. What do you want to watch?
Eflie: Let’s watch something about animals.
2. Tom: Do you like those animals, Elfi?
Elfie: Yes, I do. They are great.
3. Elfie: That water looks nice.
Elfie: And these animals look happy.
4. Tom: Wow! Now there are many animals.
Tom: Urggh. No way, that’s a snake.
1. Elfie: Tom! Hãy cùng xem TV nào.
Tom: Được rồi. Bạn muốn xem cái gì?
Eflei: Hãy cùng xem cái gì đó về những con vật.
2. Tom: Bạn có thích những con vật này không, Elfi?
Elfie: Có, tớ thích chúng, Chúng thật tuyệt.
3. Elfiee: Thứ nước đó nhìn đẹp đấy.
Elfie: Và những con vật đó trông thật hạnh phúc.
Tom: Phải, đó là những con tê giác.
4. Tom: Wow! Bây giờ có rất nhiều con vật.
Elfie: Tớ rất thích con vật này.
Tom: Không đời nào, đó là một con rắn.
2. Listen and write.(Nghe và viết.)
Tom: Ok. What do you want to watch?
Eflie: Let’s watch something about animals.
2. Tom: Do you like those animals, Elfi?
Elfie: Yes, I do. They are great.
3. Elfie: That water looks nice.
Elfie: And these animals look happy.
4. Tom: Wow! Now there are many animals.
Tom: Urggh. No way, that’s a snake.
1. Elfie: Tom! Hãy cùng xem TV nào.
Tom: Được rồi. Bạn muốn xem cái gì?
Eflei: Hãy cùng xem cái gì đó về những con vật.
2. Tom: Bạn có thích những con vật này không, Elfi?
Elfie: Có, tớ thích chúng, Chúng thật tuyệt.
3. Elfiee: Thứ nước đó nhìn đẹp đấy.
Elfie: Và những con vật đó trông thật hạnh phúc.
Tom: Phải, đó là những con tê giác.
4. Tom: Wow! Bây giờ có rất nhiều con vật.
Elfie: Tớ rất thích con vật này.
Tom: Không đời nào, đó là một con rắn.
E (trang 8 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Point and say.(Chỉ và nói.)
This is + a/an + danh từ số ít. (Đây là một…)
That’s + a/an + danh từ số ít. (Kia là một …)
These are + danh từ số nhiều. (Đây là những…)
Those are + danh từ số nhiều. (Kia là những…)
F (trang 8 sgk Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Play the Find the animals game.(Chơi trò tìm con vật.)
Nhìn vào bức tranh và chỉ ra những con vật có trong đó.
That’s + a/an + danh từ số ít. (Kia là một…)
Those are + danh từ số nhiều. (Đó là những…)
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 1: Animals hay, chi tiết khác:
Các bài học để học tốt Tiếng Anh lớp 4 Unit 1: Animals:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 4 hay khác:
1 (trang 56 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại)
2 (trang 56 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Listen, point and say (Nghe, chỉ và nói)
a. Where are the pencils? – They’re beside the book.
b. Where are the erasers? – They’re under the desk.
c. Where are the pictures? – They’re above the window.
d. Where are the pens? – They’re in front of the clock.
a. Những cây bút chì ở đâu? – Chúng ở bên cạnh cuốn sách.
b. Những cục tẩy ở đâu? – Chúng ở dưới gầm bàn.
c. Những hình ảnh ở đâu? – Chúng ở phía trên cửa sổ.
d. Mấy cái bút đâu rồi? – Chúng đang ở trước đồng hồ.
3 (trang 56 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Let’s talk (Hãy nói)
Where are the schoolbags? – They’re under the desk.
Cặp đi học ở đâu? – Chúng ở dưới gầm bàn.
4 (trang 57 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Listen and tick or cross (Nghe và đánh dấu hoặc gạch chéo)
- Excuse me! Where are the rulers?
- They’re beside the notebooks.
- I can’t see the school bags. Where are they?
- Xin lỗi! Những cái thước kẻ ở đâu?
- Mình không thể nhìn thấy cặp sách. Chúng ở đâu?
5 (trang 57 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Read and complete (Đọc và hoàn thành)
B: Chúng ở bên cạnh những cuốn sổ.
A: Cục tẩy có ở trên bàn không?
6 (trang 57 Tiếng Anh lớp 5 Global Success): Let’s sing (Hãy hát)
Bức tranh, bức tranh, bức tranh.
Lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 8: In our classroom hay khác:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 Global Success bộ sách Kết nối tri thức hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 5 hay khác:
Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official
Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Loạt bài Giải Tiếng Anh lớp 4 Smart Start hay, chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Giải bài tập lớp 4 sách mới các môn học
Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official
Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 | Soạn Tiếng Anh 5 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 5 Tập 1 và Tập 2.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Giải bài tập lớp 5 sách mới các môn học
I'm studying for my English lesson.
(Mình đang học bài tiếng Anh của mình.)
(Khi nào bạn có môn Tiếng Anh?)
I have it on Mondays, Tuesdays, Thursdays and Fridays.
(Mình có nó vào các ngày thứ Hai, thứ Ba, thứ Năm và thứ Sáu.)
I have it on Mondays, Tuesdays, Wednesdays and Fridays.
(Mình có nó vào các ngày thứ Hai, thứ Ba, thứ Tư và thứ Sáu.)
(Ai là giáo viên môn Tiếng Anh của bạn?)
• When do you have Science, Sam?
(Khi nào bạn có môn Khoa học vậy Sam?)
I have it on Mondays and Thursdays.
(Mình có nó vào các ngày thứ Hai và thứ Năm.)
• When do you have Science, Fred?
(Khi nào bạn có môn Khoa học vậy Fred?)
I have it on Tuesdays and Wednesdays.
(Mình có nó vào các ngày thứ Ba và thứ Tư.)
B: Yes, we have it on Mondays and Wednesdays.
B: I have it on Wednesdays and Thursdays.
A: Today is Thursday. So we have PE today, right?
B: I have it on Tuesdays and Thursdays.
A: Today is Thursdays. So we have PE today.
B: I have it on Tuesdays and Fridays. What about you?
a. 3 b. 4 c. 1 d. 2
(Tôi có môn Tiếng Anh hôm nay.)
I have English on Wednesdays, too.
(Tôi cũng có môn Tiếng Anh vào các ngày thứ Tư.)
When do you have English?(Khi nào bạn có môn Tiếng Anh?)