Lá Cờ Của Tất Cả Quốc Gia Trên Thế Giới

Lá Cờ Của Tất Cả Quốc Gia Trên Thế Giới

Bạn đang tìm kiếm các quốc gia trên thế giới bài kiểm tra? Hoặc tìm kiếm câu đố về các nước trên thế giới? Bạn có thể kể tên tất cả các quốc gia trên thế giới trong bài kiểm tra không? Này, người thích phiêu lưu, bạn có hào hứng cho những chuyến đi tiếp theo không? Chúng tôi đã chuẩn bị hơn 100 Câu đố về các quốc gia trên thế giới kèm theo đáp án, và đây là cơ hội để bạn thể hiện kiến ​​thức của mình cũng như dành thời gian khám phá những vùng đất mà bạn chưa đặt chân tới.

Bạn đang tìm kiếm các quốc gia trên thế giới bài kiểm tra? Hoặc tìm kiếm câu đố về các nước trên thế giới? Bạn có thể kể tên tất cả các quốc gia trên thế giới trong bài kiểm tra không? Này, người thích phiêu lưu, bạn có hào hứng cho những chuyến đi tiếp theo không? Chúng tôi đã chuẩn bị hơn 100 Câu đố về các quốc gia trên thế giới kèm theo đáp án, và đây là cơ hội để bạn thể hiện kiến ​​thức của mình cũng như dành thời gian khám phá những vùng đất mà bạn chưa đặt chân tới.

Câu đố về các quốc gia trên thế giới - Châu Phi

41. Quốc gia châu Phi nào được mệnh danh là “Người khổng lồ châu Phi” và có một trong những nền kinh tế lớn nhất lục địa? (Đ: Nigeria )

a) Nigeria b) Ai Cập c) Nam Phi d) Kenya

42. Quốc gia châu Phi nào có thành phố cổ Timbuktu, Di sản Thế giới được UNESCO công nhận với di sản Hồi giáo phong phú? (Đáp: Ma-li)

a) Mali b) Maroc c) Ethiopia d) Senegal

43. Quốc gia châu Phi nào nổi tiếng với các kim tự tháp cổ đại, trong đó có Kim tự tháp Giza nổi tiếng? (Đáp: Ai Cập)

a) Ai Cập b) Xu-đăng c) Ma-rốc d) An-giê-ri

44. Nước châu Phi nào đầu tiên giành được độc lập từ ách thực dân vào năm 1957? (Đáp: Ga-na)

a) Nigeria b) Ghana c) Sénégal d) Ethiopia

45. Quốc gia châu Phi nào được mệnh danh là “Hòn ngọc châu Phi” và là quê hương của loài khỉ đột núi có nguy cơ tuyệt chủng? (Đ: Uganda)

a) Uganda b) Rwanda c) Cộng hòa Dân chủ Congo d) Kenya

46. ​​Quốc gia châu Phi nào là nhà sản xuất kim cương lớn nhất và thủ đô của nó là Gaborone? (Đáp: Botswana)

a) Ăng-gô-la b) Botswana c) Nam Phi d) Namibia

47. Quốc gia châu Phi nào có sa mạc Sahara, sa mạc nóng lớn nhất thế giới? (Đáp: An-giê-ri)

a) Ma-rốc b) Ai Cập c) Xu-đăng d) An-giê-ri

48. Quốc gia châu Phi nào có Thung lũng tách giãn lớn, một kỳ quan địa chất trải dài trên nhiều quốc gia? (Đáp: Kê-ni-a)

a) Kenya b) Ethiopia c) Rwanda d) Uganda

49. Quốc gia châu Phi nào được quay trong phim "Mad Max: Fury Road" (2015) (A: Maroc)

a) Ma-rốc b) c) Xu-đăng d) An-giê-ri

50. Quốc gia châu Phi nào được biết đến với hòn đảo thiên đường Zanzibar tuyệt đẹp và Thị trấn Đá lịch sử? (Đáp: Tanzania)

a) Tanzania b) Seychelles c) Mauritius d) Madagascar

51. Nhạc cụ nào, có nguồn gốc từ Tây Phi, được biết đến với âm thanh đặc biệt và thường gắn liền với âm nhạc châu Phi? (Đáp: Djembe)

a) Djembe b) Sitar c) Kèn túi d) Đàn accordion

52. Món ăn truyền thống nào của châu Phi, phổ biến ở một số quốc gia, bao gồm món hầm cay, đặc làm từ rau, thịt hoặc cá? (A: Cơm Jollof)

a) Sushi b) Pizza c) Cơm jollof d) Couscous

53. Ngôn ngữ châu Phi nào, được sử dụng rộng rãi trên khắp lục địa, được biết đến với âm thanh nhấp chuột độc đáo? (Đáp: Xhosa)

a) Tiếng Swahili b) Tiếng Zulu c) Tiếng Amharic d) Tiếng Xhosa

54. Loại hình nghệ thuật châu Phi nào, được thực hiện bởi nhiều bộ lạc khác nhau, liên quan đến việc tạo ra các mẫu và thiết kế phức tạp bằng cách sử dụng tay để bôi thuốc nhuộm henna? (Đáp: Mehndi)

a) Điêu khắc b) Đồ gốm c) Dệt d) Mehndi

55. Quê hương của vải Kente này ở đâu? (Ảnh A) A: Ghana

56. Quê hương của những cái cây này ở đâu? ( Ảnh B) / A: Madagascar

57. Anh ấy là ai? (Ảnh C) / A: Nelson Mandela

58. Nó ở đâu? (Ảnh D) / A: Người Guro

59. Tiếng Swahili là ngôn ngữ được sử dụng nhiều nhất ở Châu Phi, quốc gia của ngôn ngữ này ở đâu? (Ảnh E) / A: Nairobi

60. Đây là một trong những quốc kỳ đẹp nhất ở Châu Phi, quốc gia của nó là ở đâu? (Ảnh F) / A: Uganda

Kiểm tra câu đố và câu trả lời Flags of the World: Câu đố 'Đoán cờ' - 22 câu hỏi và câu trả lời bằng hình ảnh hay nhất

Quốc kỳ của tất cả các quốc gia trên thế giới?

Tính đến thời điểm hiện tại, có tấ cả 204 quốc gia trên thế giới, các quốc gia trên thế giới được chia thành 5 nhóm khác nhau bao gồm:

Nhóm 1: 193 quốc gia được công nhận và là thành viên của Liên Hợp Quốc.

Nhóm 2: 02 quốc gia là Palestine và Vatican đang trong quá trình quan sát của Liên Hợp Quốc. (Được công nhận vào 2015)

Nhóm 3: 02 vùng lãnh thổ được đông đảo quốc gia công nhận là Kosova (thành viên thứ 111/193) và Đài Loan (thành viên thứ 19/193).

Nhóm 4: Một số quốc gia được các nước trên thế giới công nhận nhưng không độc lập về chính quyền như Tây Sahara.

Nhóm 5: 06 quốc gia và các vùng lãnh thổ được tuyên bố độc lập nhưng không được thế giới công nhận như Abkhazia, Bắc Síp, Nagorno - Karabakh, Tránnistria và Somaliland.

Quốc kỳ của tất cả các quốc gia trên thế giới như sau:

Lưu ý: Nội dung Quốc kỳ của tất cả các quốc gia trên thế giới chỉ mang tính chất tham khảo!

Quốc kỳ của tất cả các quốc gia trên thế giới? Học sinh lớp mấy phải nhận biết được một số lưới kinh vĩ tuyến của bản đồ thế giới? (Hình từ Internet)

Có bao nhiêu quốc gia trong GeoGuessr?

Nếu bạn chơi GeoGuessr, bạn sẽ có thể tìm hiểu về vị trí của hơn 220 quốc gia và vùng lãnh thổ!

Hướng dẫn thể hiện mức độ đáp ứng các yêu cầu cần đạt môn Lịch sử và Địa lí THCS?

Căn cứ Chương trình giáo dục phổ thông môn Lịch sử và Địa lí ban hành kèm theo Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT trong quá trình dạy học, đặc biệt là khi đặt câu hỏi thảo luận, ra đề kiểm tra đánh giá, giáo viên có thể dùng những động từ nêu trong bảng liệt kê hoặc thay thế bằng các động từ có nghĩa tương đương cho phù hợp với tình huống sư phạm và nhiệm vụ cụ thể giao cho học sinh như sau:

- Kể tên được (các loại khoáng sản); nêu được (một số chính sách cai trị của phong kiến phương Bắc; hệ quả của cải cách tôn giáo); phát biểu được định nghĩa (một thuật ngữ, khái niệm); liệt kê được (sự kiện, sự vật, nhân vật); ghi lại/kể lại được; đưa ra được dẫn chứng; lấy ví dụ chứng minh,...

- Xác định được (vị trí Trái Đất trong hệ Mặt Trời; một/một số đối tượng địa lí trên bản đồ, lược đồ); đặt đúng vị trí (đối tượng trên bản đồ, sơ đồ); điền (vào chỗ trống, ô trống các từ ngữ phù hợp); nối (các đường còn thiếu trong sơ đồ); nối cặp (các từ có quan hệ logic nào đó),...

- Tìm kiếm thông tin (bài viết, hình ảnh bằng công cụ tìm kiếm, sử dụng từ khoá); tìm kiếm (đối tượng, đường đi trên bản đồ),...

- Trình bày được (cấu tạo bên trong Trái Đất; sự phân bố đối tượng địa lí); nêu/trình bày được (đặc điểm phân bố các trung tâm công nghiệp chính; những sự kiện chủ yếu); đọc bản đồ, mô tả được (thiên nhiên dọc theo một lát cắt trên bản đồ; các đối tượng địa lí gặp trên một tuyến du khảo bằng đường bộ); vẽ biểu đồ đơn giản (không cần xử lí số liệu); lập được (sơ đồ tiến trình lịch sử, sơ đồ diễn biến chính của cuộc chiến đấu); mô tả được (đời sống vật chất và tinh thần); sử dụng lược đồ (giới thiệu hành trình của một số cuộc phát kiến địa lí); giới thiệu được (những biến đổi quan trọng về xã hội),...

- Phân tích được tác động, mối quan hệ qua lại và quan hệ nhân quả (giữa các thành phần/quá trình địa lí tự nhiên; giữa các quá trình kinh tế - xã hội; của tự nhiên lên sản xuất xã hội; của con người lên tự nhiên); phân tích được nguyên nhân thành công hay thất bại (của một biến cố lịch sử, một phong trào); trình bày được (mối quan hệ giữa đô thị và các nền văn minh cổ đại),...

- Phân biệt được (các dạng địa hình; phương thức khai thác tự nhiên); so sánh được (đặc điểm khí hậu của hai địa điểm; phân bố dân cư của hai vùng); xếp thứ tự từ cao xuống thấp (mật độ dân số của các tỉnh, thành phố; giá trị sản xuất công nghiệp của các tỉnh/thành phố); nhận định; phân nhóm/lựa chọn được các đối tượng (theo một bộ tiêu chí và chỉ tiêu nào đó; ví dụ lựa chọn các tỉnh có nhiều khó khăn trong phát triển kinh tế - xã hội, lập luận tại sao lại chọn như vậy); đánh giá được (ý nghĩa và tác động của sự kiện),...

- Xác định được (phương hướng ngoài thực địa, giờ địa phương); tìm hiểu (thông qua tài liệu và tham quan) về một vấn đề, một chủ đề lịch sử và địa lí; liên hệ (thực tế địa phương); đặt câu hỏi (về một vấn đề); khám phá,...

- Trình bày được (một số biện pháp phòng tránh thiên tai, ứng phó với biến đổi khí hậu ở một vùng cụ thể); vận dụng được (điều đã học) vào trường hợp cụ thể, hoàn cảnh cụ thể; đề xuất được (giải pháp); đưa ra được (khuyến nghị).

- Xây dựng/vẽ được (lược đồ trí nhớ để tổng kết nội dung bài học, biểu đồ thích hợp); sơ đồ hoá (một hiện tượng, quá trình, mối quan hệ nhân quả); xây dựng được hồ sơ tư liệu (về một vấn đề); đọc Atlat (khai thác thông tin từ các trang bản đồ khác nhau) để trình bày được (một vấn đề về sự phát triển và phân bố một ngành kinh tế, về đặc điểm tự nhiên, kinh tế - xã hội của một lãnh thổ); viết được một báo cáo ngắn (trên cơ sở thu thập và phân tích, tổng hợp thông tin từ các nguồn khác nhau); thuyết trình được về một vấn đề bằng PowerPoint (là kết quả làm việc cá nhân hay làm việc nhóm); tranh luận (về một vấn đề); lên kế hoạch (một chuyến tham quan học tập trong ngày dưới sự chỉ dẫn của giáo viên); thiết kế được (một áp phích về bảo vệ môi trường),...