=> Trong câu hỏi này, thứ tự các thành phần trong câu đều được sắp xếp giống trong tiếng Việt nên chúng ta rất dễ lắp ghép và sử dụng được nó trong thực tế.
=> Trong câu hỏi này, thứ tự các thành phần trong câu đều được sắp xếp giống trong tiếng Việt nên chúng ta rất dễ lắp ghép và sử dụng được nó trong thực tế.
你饿了吗? 我们出去吃饭啊. Bạn đói chưa? Chúng ta đi ăn cơm thôi.
你们好,请问,你们有几个人一起,去?Chào các anh, xin hỏi, các anh đi mấy người?
给我菜单,我要点菜。你有越文菜单吗?Cho tôi thực đơn, tôi muốn gọi món. Cô có thực đơn tiếng Việt không?
四川豆腐很好吃,你们试试看。Món đậu phụ Tứ Xuyên ngon tuyệt, chị thử xem.
我喜欢吃又酸又甜的。Tôi thích ăn món vừa chua vừa ngọt.
我喜欢吃拉一点儿的。Tôi thích ăn món cay một chút.
我喜欢吃中餐. Tôi thích ăn món Trung Quốc.
我不喜欢吃西餐. Tôi không thích ăn món Tây.
下次再来。请慢走. Lần sau lại đến. Đi thong thả.
Tiếng Trung SOFL đã trả lời câu hỏi “Bạn ăn cơm chưa” tiếng Trung là gì? Bạn hãy ghi nhớ và vận dụng mẫu câu này phù hợp với từng hoàn cảnh nhé! Chúc bạn giao tiếp tiếng Trung tiến bộ.
Đồ dùng du lịch trong tiếng Trung được gọi là 旅行用品 (lǚxíng yòngpǐn). Đây là những vật dụng cần thiết cho một chuyến đi dài ngày hoặc ngắn ngày mà người du lịch cần phải chuẩn bị.
Đồ dùng trong du lịch trong tiếng Trung là旅行用品 /lǚxíng yòngpǐn/, là những vật dùng cần thiết khi đi du lịch như bàn chải đánh răng, quần áo, khăn tắm, chai nước.
Một số từ vựng về đồ dùng trong du lịch trong tiếng Trung:
旅游服 /lǚyóu fú/: Quần áo du lịch.
旅行鞋 /lǚxíng xié/: Giày du lịch.
登山鞋 /dēngshān xié/: Giày leo núi.
旅行箱 /lǚxíng xiāng/: Vali du lịch.
旅行用品 /lǚxíng yòngpǐn/: Đồ dùng trong du lịch.
登山装备 /dēngshān zhuāngbèi/: Trang bị leo núi.
旅行毯 /lǚxíng tǎn/: Thảm du lịch.
折叠床 /zhédié chuáng/: Giường gấp.
旅行壶 /lǚxíng hú/: Bình nước du lịch.
野餐用箱 /yěcān yòng xiāng/: Hộp cơm du lịch.
急救箱 /jíjiù xiāng/: Thùng cấp cứu.
宿营帐篷 /sùyíng zhàngpéng/: Lều trại.
Một số ví dụ về đồ dùng trong du lịch trong tiếng Trung:
/Cǎigòu chǎnpǐn lǚxíng yòngpǐn, wénjiàn dài, diànnǎo dai, CD hé, qiánbāo, zhīpiào bù./
Thu mua các sản phẩm đồ dùng trong du lịch, túi đựng tài liệu, túi đựng máy tính, hộp đựng đĩa CD, ví.
/Lǚxíng yòngpǐn bāokuò shénme ne?/
Đồ trong dùng du lịch bao gồm những gì?
/Tā zài kàn kàn “chūyóu qián bì bèi de lǚxíng yòngpǐn qīngdān”./
Cô ấy đang xem “Danh sách những đồ dùng trong du lịch cần thiết trước khi đi du lịch”.
Nội dung được biên soản bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Đồ dùng trong du lịch trong tiếng Trung là gì.
Nền ẩm thực Việt Nam phát triển không ngừng và tạo nên vị thế riêng trên bản đồ ẩm thực thế giới. Những món ăn Việt Nam mang nét tinh túy, độc đáo của dân tộc đã làm say lòng biết bao du khách nước ngoài. Học tiếng Trung không thể bỏ qua chủ đề ẩm thực, đặc biệt là ẩm thực Việt Nam bằng tiếng Trung. Cùng tìm hiểu các món ăn Việt Nam bằng Tiếng Trung để có dịp dắt bạn bè, đồng nghiệp người Trung Quốc - Đài Loan đi ăn và có thêm chủ đề giao lưu nhé.
Nhắc đến ẩm thực Việt Nam bằng tiếng Trung, nhiều bạn hay thắc mắc: Bún bò Huế tiếng Trung là gì? Phở tiếng Trung nói như thế nào? Bánh xèo tiếng Trung là gì? Tên các món ăn truyền thống quen thuộc với người Việt được dịch sang tiếng Trung như thế nào? Đừng bỏ lỡ bảng từ vựng tên các món ăn Việt Nam bằng Tiếng Trung dưới đây nhé.
* Table có 3 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table
你跟我一起去吃饭吧。: Bạn đi ăn cơm với tôi đi.
今天我请你吃饭.: Hôm nay tôi mời bạn ăn cơm.
那我们去吃饭吧。Chúng mình đi ăn cơm nhé.
来到越南,绝对不能错过河粉!牛肉搭配大量的香料、辣椒和柠檬汁,淋上热汤,就是早中晚都要来一碗。
/Lái dào yuènán, juéduì bù néng cuòguò hé fěn! Niúròu dāpèi dàliàng de xiāngliào, làjiāo hé níngméng zhī, lín shàng rè tāng, jiùshì zǎo zhōng wǎn dōu yào lái yī wǎn./
Đến Việt Nam, tuyệt đối không thể bỏ qua Phở! Thịt bò ăn kèm với gia vị, ớt và nước cốt chanh, chan với nước lèo nóng hổi là sáng, trưa, chiều ăn hoài cũng không ngán.
烤的外酥内软的面包,夹入火腿、肉丸、黄瓜,以及腌红白萝卜和香菜,就是越南的经典街头美味。
/kǎo de wài sū nèi ruǎn de miànbāo, jiā rù huǒtuǐ, ròu wán, huángguā, yǐjí yān hóng bái luóbo hé xiāngcài, jiùshì yuènán de jīngdiǎn jiētóu měiwèi/
Bánh mì nướng giòn bên ngoài và mềm bên trong, kẹp với giăm bông, thịt viên, dưa leo, đồ chua và ngò, là một món ăn đường phố kinh điển ở Việt Nam!
顺化牛肉粉以米粉、牛肉、猪腿,柠檬草为主要食材.。有的店家还会在牛肉粉中加入猪蹄,越南扎肉。 牛肉粉中一般还会加入越南人很爱吃的刺芹、泰国罗勒, 蕉花丝,和豆芽。
/Shùnhuà niúròu fěn yǐ mǐfěn, niúròu, zhū tuǐ, níngméng cǎo wéi zhǔyào shícái. Yǒu de diànjiā hái huì zài niúròu fěn zhōng jiārù zhū tí, yuènán zhā ròu. Niúròu fěn zhōng yībān hái huì jiā rù yuènán rén hěn ài chī de cìqín, tàiguó luólè, jiāo huāsī, hé dòuyá/
Bún bò Huế sử dụng nguyên liệu chính là bún, thịt bò, giò heo và sả. Một số tiệm còn thêm móng heo và chả lụa vào bún bò. Bún bò thường được cho thêm ngò gai, rau quế, bắp chuối bào sợi, húng quế và giá, rất được người Việt Nam ưa chuộng.
Trên đây là bộ từ vựng tiếng Trung về các món ăn Việt Nam mà SHZ đã tổng hợp lại cho các bạn. Hãy tự tin trở thành "đại sứ quảng bá" cho Ẩm Thực Việt Nam bằng tiếng Trung đến bạn bè quốc tế và làm cho họ yêu hơn Tinh Hoa Ẩm Thực Việt Nam.
* Table có 3 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table
jiàng níngméng wèi qīng làjiāo jiàng